trường đời
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̤ŋ˨˩ ɗə̤ːj˨˩ | tʂɨəŋ˧˧ ɗəːj˧˧ | tʂɨəŋ˨˩ ɗəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˧ ɗəːj˧˧ |
Danh từ
sửa- Xã hội, về mặt là nơi con người tiếp nhận kiến thức và kinh nghiệm thực tế.
- Tích luỹ kinh nghiệm sống từ trường đời.
Tham khảo
sửa- Trường đời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam