Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːm˧˥ miə̰ʔŋ˨˩tʂa̰ːm˩˧ miə̰ŋ˨˨tʂaːm˧˥ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːm˩˩ miəŋ˨˨tʂaːm˩˩ miə̰ŋ˨˨tʂa̰ːm˩˧ miə̰ŋ˨˨

Định nghĩa sửa

trám miệng

  1. Đưa bằng của đút lót vào thế không nói năng được như quyền hành của mình cho phép.
    Hối lộ để trám miệng bọn quan lại.

Dịch sửa

Tham khảo sửa