trái tính trái nết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːj˧˥ tïŋ˧˥ ʨaːj˧˥ net˧˥ | tʂa̰ːj˩˧ tḭ̈n˩˧ tʂa̰ːj˩˧ nḛt˩˧ | tʂaːj˧˥ tɨn˧˥ tʂaːj˧˥ nəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˩˩ tïŋ˩˩ tʂaːj˩˩ net˩˩ | tʂa̰ːj˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰ːj˩˧ nḛt˩˧ |
Cụm từ
sửatrái tính trái nết
- Chê người có tính nết không bình thường, gây khó chịu cho người chung quanh.
- Con bé này hay trái tính trái nết.