tràng thạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːŋ˨˩ tʰa̰ʔjk˨˩ | tʂaːŋ˧˧ tʰa̰t˨˨ | tʂaːŋ˨˩ tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˧ tʰajk˨˨ | tʂaːŋ˧˧ tʰa̰jk˨˨ |
Danh từ
sửatràng thạch
- (Địa lý học) .
- Tên chung của nhiều khoáng chất có màu sáng thường thấy trong hầu hết các nham phún xuất và nói riêng trong đá hoa cương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tràng thạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)