tinh chỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ʨḭ̈ŋ˧˩˧ | tïn˧˥ ʨïn˧˩˨ | tɨn˧˧ ʨɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ʨïŋ˧˩ | tïŋ˧˥˧ ʨḭ̈ʔŋ˧˩ |
Động từ
sửa- Chỉnh lại, sửa lại sao cho phù hợp, chính xác hơn.
- Tinh chỉnh một số tính năng của máy.
- Tinh chỉnh lại đội ngũ cán bộ.
Tham khảo
sửa- Tinh chỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam