tin dùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˧ zṳŋ˨˩ | tin˧˥ juŋ˧˧ | tɨn˧˧ juŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˧˥ ɟuŋ˧˧ | tin˧˥˧ ɟuŋ˧˧ |
Động từ
sửatin dùng
- Tin cậy và giao cho công việc quan trọng.
- Được cấp trên tin dùng.
- Tin tưởng và sử dụng (sản phẩm nào đó)
- Sản phẩm được khách hàng tin dùng.
Tham khảo
sửa- Tin dùng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam