tid
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | tid | tida, tiden |
Số nhiều | tider | tidene |
tid gđc
- Thời giờ, thời gian, giờ giấc, lúc.
- Han har vært i utlandet en tid.
- å ta tiden til hjelp — Cần có thời gian (để giải quyết vấn đề).
- å få tid på seg — Cần có thời giờ,
- før i tiden — Trước đây.
- i sin tid — Trước đây.
- alle tiders — Tuyệt, vượt bật.
- å være forut for sin tid — Đi trước thời, tuổi.
- Thời điểm.
- Det er viktig å møte fram til rett tid.
- å komme i tide — Đến đúng lúc.
- Det er på tide. — Đã đến lúc.
- Det er på høy tid. — Đã đến lúc phải...
- til sine tider — Đôi khi, thỉnh thoảng.
- (Văn) Thì, thời.
- verbets tider
Từ dẫn xuất
sửa- (1) tidsinnstilt : Được điều chỉnh theo thời gian.
- (1) fortid: Thì quá khứ.
- (1) nåtid: Thì hiện tại.
Tham khảo
sửa- "tid", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)