Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔn˨˩ kiʔi˧˥tiə̰ŋ˨˨ ki˧˩˨tiəŋ˨˩˨ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˨˨ kḭ˩˧tiə̰n˨˨ ki˧˩tiə̰n˨˨ kḭ˨˨

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

tiện kỹ

  1. Từ dùng để nói đến tài nghệ của mình một cách khiêm tốn, và có nghĩa là nghề hèn mọn.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thưa rằng tiện kỹ sá chi (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa