tiếp kiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ kiən˧˥ | tiə̰p˩˧ kiə̰ŋ˩˧ | tiəp˧˥ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ kiən˩˩ | tiə̰p˩˧ kiə̰n˩˧ |
Động từ
sửatiếp kiến
- Nói một nhân vật quan trọng đón rước người đến thăm chính thức.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiếp kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)