tiêu điều
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ɗiə̤w˨˩ | tiəw˧˥ ɗiəw˧˧ | tiəw˧˧ ɗiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ɗiəw˧˧ | tiəw˧˥˧ ɗiəw˧˧ |
Tính từ sửa
tiêu điều
- Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ.
- Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt .
- Quê hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác.
- Ở trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh.
- Nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng hoảng.
Tham khảo sửa
- "tiêu điều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)