Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ ɲən˧˧tiəŋ˧˥ ɲəŋ˧˥tiəŋ˧˧ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ ɲən˧˥tiən˧˥˧ ɲən˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiên nhân

  1. Ông cha, tổ tiên.
    Thờ phụng tiên nhân.
  2. Người tiên
  3. (Xem từ nguyên 1).

Dịch

sửa

ông cha, tổ tiên

người tiên

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa