thuyền tán
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwiə̤n˨˩ taːn˧˥ | tʰwiəŋ˧˧ ta̰ːŋ˩˧ | tʰwiəŋ˨˩ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwiən˧˧ taːn˩˩ | tʰwiən˧˧ ta̰ːn˩˧ |
Danh từ sửa
- Dụng cụ gồm một cối có hình như chiếc thuyền nhỏ và một chày tán có hình như chiếc đĩa lăn, dùng để tán thuốc đông y.
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- Thuyền tán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam