thuyết khách
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwiət˧˥ xajk˧˥ | tʰwiə̰k˩˧ kʰa̰t˩˧ | tʰwiək˧˥ kʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwiət˩˩ xajk˩˩ | tʰwiə̰t˩˧ xa̰jk˩˧ |
Định nghĩa sửa
thuyết khách
- Nhà ngoại giao tư sản hoặc phong kiến, chuyên dùng lý lẽ đi thuyết phục người khác.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thuyết khách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)