Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰n˧˩˧ kiən˧˥tʰiəŋ˧˩˨ kiə̰ŋ˩˧tʰiəŋ˨˩˦ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˩ kiən˩˩tʰiə̰ʔn˧˩ kiə̰n˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thiển kiến

  1. Từ dùng một cách khiêm tốn để nói về ý kiến của mình.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa