Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ ʨuŋ˧˧tʰwi˧˩˨ ʨuŋ˧˥tʰwi˨˩˦ ʨuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ ʨuŋ˧˥tʰwḭʔ˧˩ ʨuŋ˧˥˧

Từ nguyên

sửa

thủy (đầu tiên, trước) + chung (cuối cùng, sau)

Định nghĩa

sửa

thủy chung

  1. Trước và sau không thay đổi thái độ.
    Ăn ở thủy chung.
    Thủy chung như nhất.
    Trước sau như một.
  2. Tình cảm son sắt, không thay đổi qua thời gian.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa