thủy chung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ ʨuŋ˧˧ | tʰwi˧˩˨ ʨuŋ˧˥ | tʰwi˨˩˦ ʨuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ ʨuŋ˧˥ | tʰwḭʔ˧˩ ʨuŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửathủy (đầu tiên, trước) + chung (cuối cùng, sau)
Định nghĩa
sửathủy chung
- Trước và sau không thay đổi thái độ.
- Ăn ở thủy chung.
- Thủy chung như nhất.
- Trước sau như một.
- Tình cảm son sắt, không thay đổi qua thời gian.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủy chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)