thều thào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe̤w˨˩ tʰa̤ːw˨˩ | tʰew˧˧ tʰaːw˧˧ | tʰew˨˩ tʰaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰew˧˧ tʰaːw˧˧ |
Động từ
sửathều thào
- Nói rất nhỏ và yếu ớt như hụt hơi, nghe không rõ.
- Nói thều thào .
- Nó thều thào điều gì, nghe không rõ.
Tham khảo
sửa- "thều thào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)