thế gia
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ zaː˧˧ | tʰḛ˩˧ jaː˧˥ | tʰe˧˥ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ ɟaː˧˥ | tʰḛ˩˧ ɟaː˧˥˧ |
Danh từ
sửathế gia
- Một gia tộc có nhiều đời vinh hiển.
- Trọng Tử, Tề chi thế gia dã (仲子, 齊之世家也 - 孟子之滕文公下).
- Văn bản thuật lại lịch sử sinh bình, công đức, hành trạng một nhân vật có danh thơm.
- Khổng Tử thế gia (孔子世家).
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "thế gia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)