thất lễ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ leʔe˧˥ | tʰə̰k˩˧ le˧˩˨ | tʰək˧˥ le˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ lḛ˩˧ | tʰət˩˩ le˧˩ | tʰə̰t˩˧ lḛ˨˨ |
Động từ
sửa- Không giữ đúng khuôn phép khi cư xử với người khác.
- Thất lễ với khách.
- Thất lễ với thầy giáo.
Tham khảo
sửa- "thất lễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)