thất bát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ ɓaːt˧˥ | tʰə̰k˩˧ ɓa̰ːk˩˧ | tʰək˧˥ ɓaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ ɓaːt˩˩ | tʰə̰t˩˧ ɓa̰ːt˩˧ |
Động từ
sửathất bát
- Mất mùa, thu hoạch được ít.
- Vụ chiêm thất bát .
- Được mùa chớ phụ ngô khoai,.
- Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "thất bát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)