Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰ːm˧˩˧ hwa̰ːʔ˨˩tʰaːm˧˩˨ hwa̰ː˨˨tʰaːm˨˩˦ hwaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːm˧˩ hwa˨˨tʰaːm˧˩ hwa̰˨˨tʰa̰ːʔm˧˩ hwa̰˨˨

Từ tương tự

Danh từ

thảm họa, thảm hoạ

  1. Tai họa lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc.
    Thảm họa chiến tranh.
    Thảm họa động đất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa