tang tóc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːŋ˧˧ tawk˧˥ | taːŋ˧˥ ta̰wk˩˧ | taːŋ˧˧ tawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːŋ˧˥ tawk˩˩ | taːŋ˧˥˧ ta̰wk˩˧ |
Tính từ
sửatang tóc
- đau buồn, thương xót về một vấn đề, hoàn cảnh éo le, đau lòng.
- Những ngày tang tóc.
- Cảnh đau thương tang tóc do chiến tranh gây nên.
Tham khảo
sửa- "tang tóc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)