Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thư cầm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɨ
˧˧
kə̤m
˨˩
tʰɨ
˧˥
kəm
˧˧
tʰɨ
˧˧
kəm
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɨ
˧˥
kəm
˧˧
tʰɨ
˧˥˧
kəm
˧˧
Định nghĩa
sửa
thư cầm
Sách
và đàn,
tiêu biểu
cho
người
văn nhân
,
tài tử
"Túi đàn
cặp
sách
đề
huề
dọn
sang"
(Kiều).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
thư cầm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)