Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ kə̤m˨˩tʰɨ˧˥ kəm˧˧tʰɨ˧˧ kəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ kəm˧˧tʰɨ˧˥˧ kəm˧˧

Định nghĩa

sửa

thư cầm

  1. Sách và đàn, tiêu biểu cho người văn nhân, tài tử "Túi đàn cặp sách đề huề dọn sang" (Kiều).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa