thút thít
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰut˧˥ tʰit˧˥ | tʰṵk˩˧ tʰḭt˩˧ | tʰuk˧˥ tʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰut˩˩ tʰit˩˩ | tʰṵt˩˧ tʰḭt˩˧ |
Tính từ
sửathút thít
- (Tiếng khóc) Sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy.
- Khóc thút thít.
- Thút thít trong chăn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thút thít", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)