Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thông lệ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰəwŋ
˧˧
lḛʔ
˨˩
tʰəwŋ
˧˥
lḛ
˨˨
tʰəwŋ
˧˧
le
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰəwŋ
˧˥
le
˨˨
tʰəwŋ
˧˥
lḛ
˨˨
tʰəwŋ
˧˥˧
lḛ
˨˨
Danh từ
sửa
thông lệ
Tục lệ
chung
.
Xưa kia ma chay cỗ bàn là
thông lệ
ở nông thôn.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
thông lệ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)