thánh tử đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˥ tɨ̰˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩ | tʰa̰n˩˧ tɨ˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨ | tʰan˧˥ tɨ˨˩˦ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˩˩ tɨ˧˩ ɗaːw˨˨ | tʰajŋ˩˩ tɨ˧˩ ɗa̰ːw˨˨ | tʰa̰jŋ˩˧ tɨ̰ʔ˧˩ ɗa̰ːw˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửathánh tử đạo
- (Công giáo) Người tử đạo được hiển thánh.