Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˥ hiə̤n˨˩tʰa̰n˩˧ hiəŋ˧˧tʰan˧˥ hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˩˩ hiən˧˧tʰa̰jŋ˩˧ hiən˧˧

Định nghĩa sửa

thánh hiền

  1. Người có đạo đức và tài năng rất cao, được coimẫu mực cho xã hội.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Các nhà nho xưa gọi.
    Khổng.
    Tử và.
    Mạnh tử là những bậc thánh hiền.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa