tenne
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tenne |
Hiện tại chỉ ngôi | tenner |
Quá khứ | tente |
Động tính từ quá khứ | tent |
Động tính từ hiện tại | — |
tenne
- L. (tr. ) Đốt lửa, châm lửa, nhóm lửa.
- Brannstifteren tente på huset.
- å tenne et håp — Nhóm lên một hy vọng.
- (Tr.) Bật đèn, mở đèn (điện).
- Vil du tenne lyset i taket?
- (Intr.) Cháy.
- Fyrstikkene ville ikke tenne.
- Motoren ville ikke tenne. — Động cơ không nổ.
- (Intr.) Nổi xung, nổi khùng, phát cáu, nổi giận.
- Han har lett for å tenne.
- å tenne på alle pluggene — Nổi trận lôi đình.
Tham khảo
sửa- "tenne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)