Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /tɑ̃d.ʁɔ̃/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
tendron
/tɑ̃d.ʁɔ̃/
tendrons
/tɑ̃d.ʁɔ̃/

tendron /tɑ̃d.ʁɔ̃/

  1. Thịt lườnsụn (của bò, bê).
  2. (Thực vật học) Chồi con.
  3. (Thân mật, từ cũ, nghĩa cũ) Gái tơ.
    Il lui faut des tendrons — ông ấy thì phải có gái tơ

Tham khảo sửa