tech-savvy
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ tech (“công nghệ”) + savvy (“hiểu, biết”). Có thể là từ viết gọn của high-tech savvy[1] hoặc biến thể của techno-savvy.[2]
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɛkˌsævi/
Tính từ
sửatech-savvy (so sánh hơn more tech-savvy, so sánh nhất most tech-savvy)
- (Không chính thức) Am hiểu và thành thạo trong việc sử dụng công nghệ, đặc biệt là máy tính.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- ▲ A New B-School Mission: Teaching High-Tech Savvy, BusinessWeek, New York, N.Y.: McGraw-Hill, 19/11/1984, →ISSN, →OCLC, tr. 170–172.
- ▲ "techno-savvy, adj.", OED Online, Oxford: Nhà xuất bản Đại học Oxford, tháng 6/2021; "techno-savvy, adj., Lexico, Dictionary.com; Nhà xuất bản Đại học Oxford, 2019–nay.