tự trị
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ ʨḭʔ˨˩ | tɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨ | tɨ˨˩˨ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ tʂi˨˨ | tɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨ |
Từ nguyên sửa
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
tự trị
- Nói một nước, một khu hay một tổ chức tự mình quản lý lấy công việc nội bộ của mình.
- Khu tự trị Việt Bắc cũ.
- Nước tự trị.
- Nước bị đế quốc xâm chiếm và vì phong trào đấu tranh cao, được đế quốc thừa nhận cho quyền quản lý lấy công việc nội bộ, còn công việc ngoại giao do đế quốc nắm giữ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tự trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)