Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ʨḭʔ˨˩tɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨˨˩˨ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ tʂi˨˨tɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨

Từ nguyên sửa

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tự trị

  1. Nói một nước, một khu hay một tổ chức tự mình quản lý lấy công việc nội bộ của mình.
    Khu tự trị Việt Bắc cũ.
    Nước tự trị.
    Nước bị đế quốc xâm chiếm và vì phong trào đấu tranh cao, được đế quốc thừa nhận cho quyền quản lý lấy công việc nội bộ, còn công việc ngoại giao do đế quốc nắm giữ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa