Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨk˧˥ tɨə̰j˧˩˧tɨ̰k˩˧ tɨəj˧˩˨tɨk˧˥ tɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨk˩˩ tɨəj˧˩tɨ̰k˩˧ tɨə̰ʔj˧˩

Tính từ

sửa

tức tưởi

  1. Từ gợi tả tiếng nấc lên thành từng cơn của người đang chất chứa nhiều đau khổ, uất ức trong lòng.
    Giọng nói nghẹn ngào tức tưởi.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tức tưởi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam