Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tuŋ˧˧tɨ̰˩˧ tuŋ˧˥˧˥ tuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tuŋ˧˥tɨ̰˩˧ tuŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tứ tung

  1. (Kng.) .
  2. Ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi.
    Nhà dột tứ tung.
    Vãi tứ tung.
  3. Lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy có, không theo trật tự nào cả (thường nói về đồ đạc).
    Làm xong, dụng cụ vứt tứ tung, mỗi nơi một chiếc.
    Vali bị lục tứ tung.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa