tọa đàm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̰ːʔ˨˩ ɗa̤ːm˨˩ | twa̰ː˨˨ ɗaːm˧˧ | twaː˨˩˨ ɗaːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twa˨˨ ɗaːm˧˧ | twa̰˨˨ ɗaːm˧˧ |
Động từ
sửatọa đàm
- Toạ đàm.
- Họp mặt trao đổi, nói chuyện thân mật với nhau về một vấn đề nào đó.
- Toạ đàm về công tác giáo dục thiếu niên nhi đồng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tọa đàm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)