tịch mịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ̈ʔk˨˩ mḭ̈ʔk˨˩ | tḭ̈t˨˨ mḭ̈t˨˨ | tɨt˨˩˨ mɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïk˨˨ mïk˨˨ | tḭ̈k˨˨ mḭ̈k˨˨ |
Tính từ
sửatịch mịch
- Lặng lẽ, không có tiếng động.
- Cảnh chùa tịch mịch.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "tịch mịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)