tĩnh đàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïʔïŋ˧˥ ɗa̤ːn˨˩ | tïn˧˩˨ ɗaːŋ˧˧ | tɨn˨˩˦ ɗaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tḭ̈ŋ˩˧ ɗaːn˧˧ | tïŋ˧˩ ɗaːn˧˧ | tḭ̈ŋ˨˨ ɗaːn˧˧ |
Danh từ
sửatĩnh đàn
- Nơi thờ thần thánh của bọn thầy pháp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tĩnh đàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)