thầy pháp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤j˨˩ faːp˧˥ | tʰəj˧˧ fa̰ːp˩˧ | tʰəj˨˩ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˧˧ faːp˩˩ | tʰəj˧˧ fa̰ːp˩˧ |
Danh từ
sửathầy pháp
- Người có pháp thuật trừ được ma quỷ; phù thuỷ.
Tham khảo
sửa- "thầy pháp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)