tăng gia sản xuất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taŋ˧˧ zaː˧˧ sa̰ːn˧˩˧ swət˧˥ | taŋ˧˥ jaː˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ swə̰k˩˧ | taŋ˧˧ jaː˧˧ ʂaːŋ˨˩˦ swək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taŋ˧˥ ɟaː˧˥ ʂaːn˧˩ swət˩˩ | taŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩ swə̰t˩˧ |
Động từ
sửatăng gia sản xuất
- Làm cho sản xuất tăng thêm (thường dùng để chỉ việc chăn nuôi trồng trọt thêm để cho có thêm thực phẩm).
- Phát động phong trào tăng gia sản xuất vùng nông thôn.
Đồng nghĩa
sửa- tăng gia (nói tắt)