Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳ˨˩ ɗa̤j˨˩tu˧˧ ɗaj˧˧tu˨˩ ɗaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˧ ɗaj˧˧

Động từ sửa

tù đày

  1. Bị giam giữ trong nhà tùphải chịu mọi điều khổ sở, cực nhục.
    Năm năm tù đày.
    Thoát cảnh tù đày.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tù đày, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam