Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiw˧˥ tit˧˥tḭw˩˧ tḭt˩˧tiw˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiw˩˩ tit˩˩tḭw˩˧ tḭt˩˧

Động từ

sửa

tíu tít

  1. Ph.
  2. Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện.
  3. Rộn lên.
    Mừng tíu tít.
    Bận tíu tít.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa