Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ niə̰ʔm˨˩təm˧˥ niə̰m˨˨təm˧˧ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ niəm˨˨təm˧˥ niə̰m˨˨təm˧˥˧ niə̰m˨˨

Định nghĩa

sửa

tâm niệm

  1. Nghĩ tới luôn luôn, tự nhắc mình.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa