tán loạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˥ lwa̰ːʔn˨˩ | ta̰ːŋ˩˧ lwa̰ːŋ˨˨ | taːŋ˧˥ lwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˩˩ lwan˨˨ | taːn˩˩ lwa̰n˨˨ | ta̰ːn˩˧ lwa̰n˨˨ |
Tính từ
sửatán loạn
- (Số đông) Chạy lung tung, hỗn loạn ra các phía, do quá hoảng sợ.
- Quân địch chạy tán loạn .
- Lũ chuột vỡ tổ chạy tán loạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tán loạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)