tàn tàn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ ta̤ːn˨˩ | taːŋ˧˧ taːŋ˧˧ | taːŋ˨˩ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ taːn˧˧ |
Phó từ sửa
tàn tàn
- Từ chưa được công nhận, do nói trại / nói chệch từ gốc chuẩn "tà tà" (có thể so sai chính tả hoặc do giọng địa phương lệch chuẩn) Chỉ một hành động gì đó được thực hiện một cách không vội vã, chậm rãi.