Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːm˨˩ taːŋ˧˧taːm˧˧ taːŋ˧˥taːm˨˩ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˧ taːŋ˧˥taːm˧˧ taːŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

tàm tang

  1. Công việc trồng dâu nuôi tằm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa