Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa

svime

  1. Sự bất tỉnh, ngất xỉu, xây xẩm.
    Han gikk rundt halvt i svime.
    å slå noen i svime
  2. .

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å svime
Hiện tại chỉ ngôi svimer
Quá khứ svima, svimet, svimte
Động tính từ quá khứ svima, svimet, svimt
Động tính từ hiện tại

svime

  1. Bất tỉnh, ngất xỉu, chết giấc.
    Han svimte av da han kjente lukten av blod.
  2. Đi loanh quanh, chạy quanh.
    Han bare går rundt og svimer istedenfor å hjelpe til.

Tham khảo

sửa