xây xẩm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səj˧˧ sə̰m˧˩˧ | səj˧˥ səm˧˩˨ | səj˧˧ səm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səj˧˥ səm˧˩ | səj˧˥˧ sə̰ʔm˧˩ |
Động từ
sửaxây xẩm
- Cảm thấy choáng váng.
- Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe.
Tham khảo
sửa- "xây xẩm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)