Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /sy.ʁel.ve/

Ngoại động từ sửa

surélever ngoại động từ /sy.ʁel.ve/

  1. Đắp cao lên, xây cao lên.
    On a surélevé d’un étage cette vieille maison — người ta đã xây cao ngôi nhà cũ này lên một tầng
  2. Tăng quá cao.
    Surélever les prix — tăng quá cao giá hàng

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa