suýt soát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swit˧˥ swaːt˧˥ | ʂwḭt˩˧ ʂwa̰ːk˩˧ | ʂwɨt˧˥ ʂwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂwit˩˩ ʂwat˩˩ | ʂwḭt˩˧ ʂwa̰t˩˧ |
Tính từ
sửasuýt soát
- Gần bằng, chỉ hơn kém một ít; xấp xỉ.
- Suýt soát tuổi nhau.
- Mấy đứa trẻ suýt soát bằng đầu nhau.
- Suýt soát bảy mươi tuổi.
Tham khảo
sửa- "suýt soát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)