snar
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | snar |
gt | snart | |
Số nhiều | snare | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
snar
- Nhanh nhẹn, linh hoạt, mau mắn.
- Nå gjelder det å være snar.
- Man skal ikke vare så snar til å dømme andre.
- Bedre føre var enn etter snar. — Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
- Sắp, liền, tức thì, tức khắc.
- Det er snart to uker siden hun reiste.
- Jeg kommer snart.
- så snart som mulig — Càng sớm càng tốt.
- å si snart det ene, snart det andre — Khi nói này, lúc nói nọ.
Tham khảo
sửa- "snar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)