Tiếng Na Uy

sửa

Tính từ

sửa
Các dạng Biến tố
Giống gđc snar
gt snart
Số nhiều snare
Cấp so sánh
cao

snar

  1. Nhanh nhẹn, linh hoạt, mau mắn.
    Nå gjelder det å være snar.
    Man skal ikke vare så snar til å dømme andre.
    Bedre føre var enn etter snar. — Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
  2. Sắp, liền, tức thì, tức khắc.
    Det er snart to uker siden hun reiste.
    Jeg kommer snart.
    snart som mulig — Càng sớm càng tốt.
    å si snart det ene, snart det andre — Khi nói này, lúc nói nọ.

Tham khảo

sửa