slenge
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å slenge |
Hiện tại chỉ ngôi | slenger |
Quá khứ | slang |
Động tính từ quá khứ | slengt |
Động tính từ hiện tại | — |
slenge
- (Intr.) Nằm bừa bãi.
- Bøkene lå og slang rundt omkring i rommet.
- Fillene slang om ham.
- Ungdommene stod og slang på gatehjørnet.
- å slenge innom et sted — Ghé vào một nơi nào.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å slenge |
Hiện tại chỉ ngôi | slenger |
Quá khứ | slengte |
Động tính từ quá khứ | slengt |
Động tính từ hiện tại | — |
slenge
- (Tr.) Quẳng, ném, liệng.
- Tyven slengte vesken fra seg og stakk av.
- Klærne lå slengt utover gulvet.
- Han slengte seg på bussen i fart.
- å slenge spydigheter etter folk — Lăng mạ người khác.
Tham khảo
sửa- "slenge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)