skyte
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skyte |
Hiện tại chỉ ngôi | skyter |
Quá khứ | skaut/skjøt |
Động tính từ quá khứ | skutt |
Động tính từ hiện tại | — |
skyte
- Bắn.
- Mange soldater ble skutt.
- å skyte med gevær/piler
- å skyte vekk en knaus
- å skyte spurver med kanoner — Bắn chim sẻ bằng đại bác.
- å skyte over målet — Làm một việc vô hiệu quả.
- å skyte av — 1) Khai hỏa. 2) Bắn văng mất một phần nào.
- Chụp hình.
- Pressefotografene skjøt med blitz.
- Vọt lên, vút lên.
- Nybygget skjøt i været.
- Utviklingen skyter fart.
- Katten skyter rygg. — Mèo cong lưng.
- Treet skyter knopper. — Cây đâm chồi.
- å skyte opp som paddehatter — Mọc lên như nấm.
- Nhét vào, xen vào.
- å skyte fram — 1) Làm sớm hơn dự trù. 2) Nhô ra.
- å skyte inn en bemerkning — Xen vào một nhận xét.
- å skyte inn penger i noe — Đầu tư tiền bạc vào việc gì.
- å skyte sammen — Góp tiền lại, hùn tiền lại (mua tặng vật).
- å skyte til noe — Cho thêm vào việc gì, vật gì.
- å skyte ut noe — Đình hoãn việc gì.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) skytevåpen gđ: Súng, súng ống.
Tham khảo
sửa- "skyte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)